S803
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- Cân đối dinh dưỡng một cách toàn diện, bảo đảm tôm phát triển nhanh, mạnh khỏe, rút ngắn chu kỳ nuôi.
- Sử dụng công nghệ nghiền bột tiên tiến trên thế giới để sản xuất ra sản phẩm tỷ lệ hấp thu cao.
- Hệ số chuyển hóa thức ăn tối ưu, hiệu quả nuôi trồng cao.
Add to wishlist
Share
CategoriesThức ăn tôm, Thức ăn tôm sú
NGUYÊN LIỆU CHÍNH
Bột cá, bột đậu nành, bột mì, bột nội tạng mực, Lecithin, chất dẫn dụ, bột vỏ tôm, bột men, dầu cá, khoáng chất,…
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG | |
Protein thô (%) min | 43 |
Béo tổng số (%) min | 3,0 |
Năng lượng ME (kcal/kg) min | 3200 |
Độ ẩm (%) max | 11 |
Xơ thô (%) max | 4 |
Canxi (%) min | 1,5 |
Photpho tổng số (%) min | 1,0 |
Lysine tổng số (%) min | 2,0 |
Methionine + Cystine (%) min | 0,9 |
Ethoxyquin (ppm) max | 150 |
Kháng sinh | Không có |
CÁCH SỬ DỤNG | |
Trọng lượng tôm (g/con) | 5,0 – 10,0 |
Tỷ lệ cho ăn (%) | 7 – 5 |
Số lần cho ăn trong ngày | 2 – 3 |
Thời gian ăn hết trong vó (h) | 2,0 |
Lương thực kiểm tra trong vó (%) | 3,0 |
TCCS | 02-04:2017/NHVLTS |
GHI CHÚ
Các số liệu trên được điều chỉnh dựa vào thời tiết, nhiệt độ, chất lượng nước ao, tính thèm ăn, trọng lượng và kích cỡ tôm.
BẢNG KÍCH CỠ VIÊN THỨC ĂN
Kích cỡ (mm) | B | MN | ML | 1,0 | 1,2 | 1,4 |
Mã bao | 0 | 1S | 1 | 2 | 2L | 3S |